dự tính
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dự tính+
- Estimate beforehand
- Dự tính số hàng hoá bán ra
To estimatethe volume of goods put on sale
- Dự tính sản lượng sẽ tăng gấp đôi
To estimate a two fold increase inthe output
- Dự tính số hàng hoá bán ra
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dự tính"
Lượt xem: 745